Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に代わって (ni kawatte) Ý nghĩa: Thay cho/thay mặt/thay thế cho. Cách dùng: Nに ✙ 代わって Nに ✙ 代わり Ví dụ: Tiếng Nhật
Category: JLPT – Kiến thức N3
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: なんか/ なんて (nanka/ nante) Ý nghĩa: Mấy thứ như/mấy chuyện như…Dùng khi muốn đánh giá thấp sự việc, sự vật
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ないと (nai to) Ý nghĩa: Phải/ bắt buộc/ Chuyện không làm thì không được. Cách dùng: Vないと + (いけない/ だめ)
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: んだもん/ んだもの (n damon/ n damono) Ý nghĩa: Tại vì/ Bởi. Dùng để giải thích lý do kèm theo tâm
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: みたい (mitai) Ý nghĩa: Giống như là…/có vẻ như là…/Trông như… Cách dùng: N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N Khi みたい ở cuối câu,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ものだ (mono da) Ý nghĩa: Đã từng làm gì. Nói về thói quen, những chuyện hay xảy ra trong quá
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: めったに~ない (mettani nai) Ý nghĩa: Hiếm khi Cách dùng: めったに ✙ Vない N は ✙ めったにない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt こんなチャンスはめったにないよ。
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 全く~ない (mattaku~nai) Ý nghĩa: Hoàn toàn không/ chẳng… tí nào. Cách dùng: 全く+ ~ない形 Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 私の彼氏は、野球やきゅうにはまったく興味きょうみがない。
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ますように (masu youni) Ý nghĩa: Cầu mong, mong cho. Thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói. Cách dùng:
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: まさか (masaka) Ý nghĩa: Đừng bảo là/ chẳng có nhẽ/ Không thể tin được/ Không thể nào. Diễn tả chuyện