Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete) Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian
Category: JLPT – Kiến thức N3
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 決して~ない (kesshite~nai) Ý nghĩa: Nhất định không/tuyệt đối không… Cách dùng: 決して + Thể phủ định phía sau. Ví dụ:
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: っけ (kke) Ý nghĩa: Có phải…đúng không/có phải là… Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 一体 (ittai) Ý nghĩa: Là nghi vấn từ, mang ý nghĩa “Rốt cuộc”/ “vậy thì”… Dùng trong các câu hỏi, nhấn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とは限かぎらない (towa kagiranai) Ý nghĩa: Không nhất thiết là/ Không hẳn là/ Không phải lúc nào cũng… Cách dùng: Thường
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ほど~ない (hodo ~ nai) Ý nghĩa: Không bằng như…/không tới mức như… Đây là cách nói so sánh hơn kém,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: がる (garu) Ý nghĩa: Ý muốn của người khác. Dùng khi muốn nhắc đến, miêu tả, diễn đạt lại cảm
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごとに (goto ni) Ý nghĩa: Cứ ~ Thì. Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý “cứ mỗi lần…lại…”,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: どんなに~ても (donnani ~ temo) Ý nghĩa: Cho dù có như thế nào/ cho dù là bao nhiêu đi nữa… Thường
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ふりをする (furi wo suru) Ý nghĩa: Giả vờ, tỏ ra. Diễn tả mặc dù thực tế không phải, nhưng thái