Dưới đây là từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Nhật Tiếng Việt Cách đọc tiếng Nhật Tiếng Nhật Nghề nghiệp Shokugyou 職業(しょくぎょう) Bác sĩ
Category: Tiếng Nhật JLPT
Từ vựng về12 Cung Hoàng đạo trong tiếng Nhật – 黄道十二星座(こうどうじゅうにせいざ) Có bạn nào tò mò là 12 Cung Hoàng đạo trong tiếng Nhật được
Cùng đọc là Hajime, nhưng 始め và 初め giống và khác nhau như thế nào? Cả 2 cùng mang ý nghĩa là “bắt đầu. Có
Cấu trúc và cách tính điểm đề thi JLPT trình độ N4 Cũng giống như N5, đề N4 được chia thành 3 phần: Kiến thức
Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về các loại mì trong tiếng Nhật nhé. Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến
Cả うちに và あいだに (Uchini và Aidani) đều mang nghĩa là “trong lúc“, “trong khi“; diễn tả một sự việc, hành động diễn ra trong
Quy tắc nói tháng trong tiếng Nhật là: Số đếm + 月(がつ), tuy nhiên, có vài tháng có cách đọc hơi đặc biệt một chút,
Khi mới học tiếng Nhật, chúng ta được dạy cách dùng すみません hoặc ごめんなさい. Tuy nhiên những cách nói này chỉ phù hợp trong trường hợp
Cũng giống như tiếng Việt và nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ đồng âm khác nghĩa (nhưng
Cả 誤る và 謝る đều được đọc là あやまる, nhưng các bạn có biết sự khác nhau của chúng là như thế nào không? Chúng