Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どうやら (dou yara) Ý nghĩa: Hình như/có vẻ như. Mẫu câu này dùng để diễn tả sự suy đoán của
Category: Tiếng Nhật JLPT
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: 限りだ (kagiri da) Ý nghĩa: Rất, cực kì Cách dùng: [い]Aい + 限かぎり + だ [な]A +
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: ぐるみ (gurumi) Ý nghĩa: Toàn thể, toàn bộ. Cách dùng: N + ぐるみで N+ ぐるみ + の + N Ví
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: がてら (gatera) Ý nghĩa: Nhân tiện. Cách dùng: Vます ✙ がてら N ✙ がてら Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 散歩さんぽがてら、本屋に行ってくるよ。
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: が早いか (ga hayaika) Ý nghĩa: Vừa mới ~ thì đã. Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どころか (dokoro ka) Ý nghĩa: Nói chi đến… Ngay cả…cũng không Nó phủ nhận mạnh mẽ bất kỳ tuyên bố
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どころではない (dokoro dewa nai) Ý nghĩa: Không có thời gian/tâm trí cho việc… Diễn tả có lý do khác quan
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ようではないか (you dewa naika) Ý nghĩa: Hãy cùng/ Sao không. Mẫu câu này thường dùng trong trường hợp người nói
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: てならない (tenaranai) Ý nghĩa: Rất, cực kì. Diễn tả cảm xúc, tình cảm nảy sinh 1 cách tự nhiên mà
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: であれ~であれ (deare~deare) Ý nghĩa: Cho dù là ~ hay là ~; Bất kể là ~ hay là ~ Cách dùng: