Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ますように (masu youni) Ý nghĩa: Cầu mong, mong cho. Thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói. Cách dùng:
Category: Tiếng Nhật JLPT
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: まさか (masaka) Ý nghĩa: Đừng bảo là/ chẳng có nhẽ/ Không thể tin được/ Không thể nào. Diễn tả chuyện
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: まるで ~ よう/ みたい (marude~you/ mitai) Ý nghĩa: Cứ như là/ Giống như là. Dùng trong trường hợp muốn so
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: くせに (kuseni) Ý nghĩa: Mặc dù… nhưng. Diễn tả tâm trạng tức giận, quở trách, khinh miệt của người nói.
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: てくれと頼まれる/ 言われる/注意させる Ý nghĩa: Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì; thường
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことは~が (kotowa~ga) Ý nghĩa: Thì ~ Nhưng mà. Diễn đạt hàm ý rằng có tính chất A đấy, nhưng cũng
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことはない (koto wa nai) Ý nghĩa: Không cần phải. Dùng trong trường hợp muốn nói với đối phương không nhất
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことにする (koto ni suru) Ý nghĩa: Cố gắng, quyết định làm gì. Nhiều khi muốn biến hành động thành thói
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことになる (koto ni naru) Ý nghĩa: Được quyết định, được quy định là… Diễn tả những kế hoạch không phải
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことだ (koto da) Ý nghĩa: Nên/ Không nên. Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc