Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 込む (komu) Ý nghĩa: Ý nghĩa 1: Để di chuyển một cái gì đó bên trong (ví dụ 1-5). Ý
Category: Tiếng Nhật JLPT
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごらん (goran) Ý nghĩa: Hãy làm/thử xem… Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete) Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 決して~ない (kesshite~nai) Ý nghĩa: Nhất định không/tuyệt đối không… Cách dùng: 決して + Thể phủ định phía sau. Ví dụ:
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: っけ (kke) Ý nghĩa: Có phải…đúng không/có phải là… Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 一体 (ittai) Ý nghĩa: Là nghi vấn từ, mang ý nghĩa “Rốt cuộc”/ “vậy thì”… Dùng trong các câu hỏi, nhấn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とは限かぎらない (towa kagiranai) Ý nghĩa: Không nhất thiết là/ Không hẳn là/ Không phải lúc nào cũng… Cách dùng: Thường
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: かどうか (ka douka) Ý nghĩa: Hay không… Được dùng khi muốn lồng một câu nghi vấn mà không dùng nghi
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ほど~ない (hodo ~ nai) Ý nghĩa: Không bằng như…/không tới mức như… Đây là cách nói so sánh hơn kém,
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: とおりに (toori ni) Ý nghĩa: Làm theo như, như, đúng như. Cách dùng: Vる ✙ とおりに Vた ✙ とおりに N の ✙ とおりに Ví dụ: Tiếng