Ngữ pháp tiếng Nhật N3: どんなに~ても (donnani ~ temo) Ý nghĩa: Cho dù có như thế nào/ cho dù là bao nhiêu đi nữa… Thường
Year: 2023
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: かもしれません (kamo shiremasen) Ý nghĩa: Có thể, có lẽ, không chừng. Mẫu câu này thể hiện sự suy đoán của
Bài 29 – Phát triển sản phẩm STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 anxious (adj) Worried Lo lắng Anxiety (n)
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ふりをする (furi wo suru) Ý nghĩa: Giả vờ, tỏ ra. Diễn tả mặc dù thực tế không phải, nhưng thái
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: かける (kakeru) Ý nghĩa: Chưa xong, dở dang. Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá
Bài 28 – Kiểm soát chất lượng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 brand (n) an identifying mark or label,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: はずだ (hazu da) Ý nghĩa: Chắc chắn là. Là cấu trúc nói về sự đánh giá, nhận định của người
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: なければ なりません (nakereba narimasen) Ý nghĩa: Phải (Lưu ý: Không mang nghĩa phủ định). Cách dùng: Vない ✙ なければなりません Ví dụ: Tiếng
Bài 27 – Họp Hội đồng và ủy ban STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adhere to (v) to follow,
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ほうがいい (hou ga ii) Ý nghĩa: Nên/ không nên. Mẫu câu này dùng để khuyên nhủ. Trong một số trường