Ngữ pháp tiếng Nhật N3: きり (kiri) Ý nghĩa: Chỉ/ Chỉ có Cách dùng: N ✙ きり N ✙ っきり (văn nói) Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 二人きりで話はなしをしたいです。
Year: 2023
Bài 26 – Tài sản và bộ phận STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adjacent (adj) next to Gần nhau
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ところです (tokoro desu) Ý nghĩa: 『Vるところです』: Biểu thị một việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi cùng với これから、ちょうど、今から…
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ながら (nagara) Ý nghĩa: Vừa ~ vừa. Thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng thời
Bài 25 – Báo cáo tài chính STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 desire (v) to wish for Mong muốn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけしか (dake shika) Ý nghĩa: Chỉ N mà thôi. Cách dùng: N だけしか V ない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけ (dake) Ý nghĩa: Đến mức tối đa có thể…/ được chừng nào hay chừng đó… Mẫu câu này được
Bài 24 – Thuế STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 calculation (n) computation; estimate Sự tính toán, phép tính calculate
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ちゃった/ じゃった/ ちゃう/じゃう(Chatta/ jatta/ chau/ jau) Ý nghĩa: Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう: Làm gì đó mất
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ぶりに (buri ni) Ý nghĩa: Sau…(mới lại)…/ lần đầu tiên trong (khoảng thời gian)…Mẫu câu này đi sau danh từ