Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ばかりです (Bakari desu) Ý nghĩa: Vừa mới. Diễn đạt một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại
Year: 2023
Enterprise-wide BPM initiatives are typically started by executives focusing on value and outcomes and then linking these strategic objectives to the
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ばかり (bakari) Ý nghĩa: Toàn…, chỉ…, lúc nào cũng…; thường mang ý nghĩa tiêu cực. Một số ví dụ về
Bài 18 – Vận chuyển STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accurately (adv) correctly; without errors Chính xác Accuracy (n)
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ばかりか~も (bakarika ~ mo) Ý nghĩa ばかりか~も : Không chỉ, mà còn. Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật
All businesses, large and small, must maintain an inventory of supplies. In most business offices, there are several essential
The Business Process Management Perspective highlights the unique characteristics of business analysis when practiced in the context of developing or
Business architecture can play a significant role in strategy analysis. It provides architectural views into the current state of the organization and helps to
Dưới đây là từ vựng về hoa quả bằng tiếng Nhật Tiếng Việt Cách đọc Tiếng Nhật Hoa quả/ Trái cây Kudamono 果物(くだもの) Chuối Banana
Each knowledge area lists techniques relevant to a business architecture perspective. BABOK® Guide techniques are found in the Techniques chapter of