t Thuật ngữ (Tiếng Anh) Thuật ngữ (Tiếng Việt) Diễn giải task (business analysis) nhiệm vụ (phân tích nghiệp vụ) Một phần công việc riêng
Year: 2023
Cũng giống như tiếng Việt và nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ đồng âm khác nghĩa (nhưng
Bài 14 – Tiền lương và phúc lợi STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 basis (n) the main reason for
There are no formalized business intelligence methodologies that impact the responsibilities and activities of the business analyst.
Cả 誤る và 謝る đều được đọc là あやまる, nhưng các bạn có biết sự khác nhau của chúng là như thế nào không? Chúng
Dưới đây là từ vựng tiếng Nhật về các môn học phổ biến ở trường. Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến
Chào mọi người, có rất nhiều môn thể thao phổ biến nhưng lại ít được giới thiệu trong sách học, nên hôm nay admin sẽ
The Business Intelligence Perspective highlights the unique characteristics of business analysis when practiced in the context of transforming, integrating,
Agile is an umbrella term for a variety of approaches. All agile approaches practice business analysis but only a few explicitly define the business analysis
m Thuật ngữ (Tiếng Anh) Thuật ngữ (Tiếng Việt) Diễn giải matrix ma trận Một dạng mô hình hóa văn bản được sử dụng để