Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしても (nishite mo) Ý nghĩa: Ngay cả khi, dù là. Ngữ pháp にしては diễn tả một cái gì đó khác
Month: January 2024
Bài 49 – Bệnh viện STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 admit (v) to permit to enter Chấp nhận, thừa
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしては (nishite wa) Ý nghĩa: Tuy, mặc dù. Diễn tả 1 việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng tượng.
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に比べて (nikurabete) Ý nghĩa: So với. Dùng cho trường hợp so sánh. Cách dùng: Nに ✙ 比べ / 比べて/比べたら/比べれば/比べると Ví dụ:
Bài 48 – Bảo hiểm y tế STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 allow (v) to let do or happen;
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: によって/ による/ により (ni yotte/ ni yoru/ ni yori) Ý nghĩa: Tùy thuộc vào/ bởi Biểu thị nguyên nhân, lý
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: によれば/によると(ni yoreba/ ni yoruto) Ý nghĩa: Theo như, dựa vào (Nói về nguồn thông tin). Cách dùng: N + によると/
Bài 47 – Văn phòng nha sĩ STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 aware (adj) having knowledge Nhận thức 2
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: において (ni oite) Ý nghĩa: Tại, ở, trong… Mẫu câu chỉ địa điểm, thời gian diễn ra hành động. Đây
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に関して (ni kanshite) Ý nghĩa: Về, liên quan đến. Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について, ít