Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に代わって (ni kawatte) Ý nghĩa: Thay cho/thay mặt/thay thế cho. Cách dùng: Nに ✙ 代わって Nに ✙ 代わり Ví dụ: Tiếng Nhật
Month: January 2024
Bài 46 – Phòng khám STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 annually (adv) yearly Hàng năm, thường niên 2 appointment
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: なんか/ なんて (nanka/ nante) Ý nghĩa: Mấy thứ như/mấy chuyện như…Dùng khi muốn đánh giá thấp sự việc, sự vật
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ないと (nai to) Ý nghĩa: Phải/ bắt buộc/ Chuyện không làm thì không được. Cách dùng: Vないと + (いけない/ だめ)
Bài 45 – Phương tiện truyền thông STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 assignment (n) something, such as a task,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: んだもん/ んだもの (n damon/ n damono) Ý nghĩa: Tại vì/ Bởi. Dùng để giải thích lý do kèm theo tâm
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: みたい (mitai) Ý nghĩa: Giống như là…/có vẻ như là…/Trông như… Cách dùng: N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N Khi みたい ở cuối câu,
Bài 44 – Bảo tàng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 acquire (v) to gain possession of; to get by
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ものだ (mono da) Ý nghĩa: Đã từng làm gì. Nói về thói quen, những chuyện hay xảy ra trong quá
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: めったに~ない (mettani nai) Ý nghĩa: Hiếm khi Cách dùng: めったに ✙ Vない N は ✙ めったにない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt こんなチャンスはめったにないよ。