Bài 43 – Hợp đồng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 available (adj) ready for use; willing to serve Có
Month: January 2024
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 全く~ない (mattaku~nai) Ý nghĩa: Hoàn toàn không/ chẳng… tí nào. Cách dùng: 全く+ ~ない形 Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 私の彼氏は、野球やきゅうにはまったく興味きょうみがない。
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ますように (masu youni) Ý nghĩa: Cầu mong, mong cho. Thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói. Cách dùng:
Bài 42 – Nhà hát STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 action (n) the series of events that form the
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: まさか (masaka) Ý nghĩa: Đừng bảo là/ chẳng có nhẽ/ Không thể tin được/ Không thể nào. Diễn tả chuyện
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: まるで ~ よう/ みたい (marude~you/ mitai) Ý nghĩa: Cứ như là/ Giống như là. Dùng trong trường hợp muốn so
Bài 41 – Các bộ phim STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 attainment (n) achievement Đạt được attain (v) attainable
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: くせに (kuseni) Ý nghĩa: Mặc dù… nhưng. Diễn tả tâm trạng tức giận, quở trách, khinh miệt của người nói.
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: てくれと頼まれる/ 言われる/注意させる Ý nghĩa: Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì; thường
Bài 40 – Thuê ô tô STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 busy (adj) engaged in activity Bận rộn 2