Bài 37 – Hãng hàng không STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 deal with (v) phrase, to attend to; mange;
Month: January 2024
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごらん (goran) Ý nghĩa: Hãy làm/thử xem… Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị
Rất nhiều bạn hỏi rằng sau khi vẽ biểu đồ hoạt động (activity diagram) xong, các bạn ấy lại phân vân không biết hoạt động
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete) Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian
Bài 36 – Du lịch tổng hợp STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 agent (n) a representative of a company
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 決して~ない (kesshite~nai) Ý nghĩa: Nhất định không/tuyệt đối không… Cách dùng: 決して + Thể phủ định phía sau. Ví dụ:
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: っけ (kke) Ý nghĩa: Có phải…đúng không/có phải là… Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác
Bài 35 – Sự kiện STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 assist (v) to give help or support to Hỗ
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 一体 (ittai) Ý nghĩa: Là nghi vấn từ, mang ý nghĩa “Rốt cuộc”/ “vậy thì”… Dùng trong các câu hỏi, nhấn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とは限かぎらない (towa kagiranai) Ý nghĩa: Không nhất thiết là/ Không hẳn là/ Không phải lúc nào cũng… Cách dùng: Thường