Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あるいは (arui wa) Ý nghĩa: Hoặc. Đây là cách nói muốn người nghe đưa ra sự lựa chọn, “a” hoặc
Month: February 2024
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あまり (amari) Ý nghĩa: Quá. Thường đi với kết quả tiêu cực, hoặc cái gì đó quá mức bình thường.
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あげく (ageku) Ý nghĩa: Sau khi. Diễn tả kết quả tiêu cực xảy ra dù đã đầu tư thời gian,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: おかげで (okagede) Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có; diễn đạt sự biết ơn. Cách dùng: Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
Bài 50 – Nhà thuốc STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 consult (v) to seek advice or information of Tham