Bài 36 – Du lịch tổng hợp STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 agent (n) a representative of a company
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 決して~ない (kesshite~nai) Ý nghĩa: Nhất định không/tuyệt đối không… Cách dùng: 決して + Thể phủ định phía sau. Ví dụ:
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: っけ (kke) Ý nghĩa: Có phải…đúng không/có phải là… Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác
Bài 35 – Sự kiện STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 assist (v) to give help or support to Hỗ
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 一体 (ittai) Ý nghĩa: Là nghi vấn từ, mang ý nghĩa “Rốt cuộc”/ “vậy thì”… Dùng trong các câu hỏi, nhấn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とは限かぎらない (towa kagiranai) Ý nghĩa: Không nhất thiết là/ Không hẳn là/ Không phải lúc nào cũng… Cách dùng: Thường
Bài 34 – Nấu ăn như một nghề nghiệp STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accustom to (v) to become
Bài 33 – Đặt bữa trưa STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 burden (n) a responsibility; something that is carried
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: かどうか (ka douka) Ý nghĩa: Hay không… Được dùng khi muốn lồng một câu nghi vấn mà không dùng nghi
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ほど~ない (hodo ~ nai) Ý nghĩa: Không bằng như…/không tới mức như… Đây là cách nói so sánh hơn kém,