Bài 32 – Ăn ở ngoài STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 basic (adj) serving as a starting point or
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: とおりに (toori ni) Ý nghĩa: Làm theo như, như, đúng như. Cách dùng: Vる ✙ とおりに Vた ✙ とおりに N の ✙ とおりに Ví dụ: Tiếng
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ために (tame ni) Ý nghĩa: Để/ cho/ vì. Cách dùng: V(辞書形) ✙ ために、~ Nの ✙ ために、~ Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng
Bài 31 – Lựa chọn một Nhà hàng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 appeal (n) the ability to attract
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: がる (garu) Ý nghĩa: Ý muốn của người khác. Dùng khi muốn nhắc đến, miêu tả, diễn đạt lại cảm
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごとに (goto ni) Ý nghĩa: Cứ ~ Thì. Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý “cứ mỗi lần…lại…”,
Bài 30 – Thuê và cho thuê STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 apprehensive (adj) Anxious about the future E
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: どんなに~ても (donnani ~ temo) Ý nghĩa: Cho dù có như thế nào/ cho dù là bao nhiêu đi nữa… Thường
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: かもしれません (kamo shiremasen) Ý nghĩa: Có thể, có lẽ, không chừng. Mẫu câu này thể hiện sự suy đoán của
Bài 29 – Phát triển sản phẩm STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 anxious (adj) Worried Lo lắng Anxiety (n)