Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ふりをする (furi wo suru) Ý nghĩa: Giả vờ, tỏ ra. Diễn tả mặc dù thực tế không phải, nhưng thái
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: かける (kakeru) Ý nghĩa: Chưa xong, dở dang. Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá
Bài 28 – Kiểm soát chất lượng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 brand (n) an identifying mark or label,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: はずだ (hazu da) Ý nghĩa: Chắc chắn là. Là cấu trúc nói về sự đánh giá, nhận định của người
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: なければ なりません (nakereba narimasen) Ý nghĩa: Phải (Lưu ý: Không mang nghĩa phủ định). Cách dùng: Vない ✙ なければなりません Ví dụ: Tiếng
Bài 27 – Họp Hội đồng và ủy ban STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adhere to (v) to follow,
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ほうがいい (hou ga ii) Ý nghĩa: Nên/ không nên. Mẫu câu này dùng để khuyên nhủ. Trong một số trường
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: きり (kiri) Ý nghĩa: Chỉ/ Chỉ có Cách dùng: N ✙ きり N ✙ っきり (văn nói) Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 二人きりで話はなしをしたいです。
Bài 26 – Tài sản và bộ phận STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adjacent (adj) next to Gần nhau
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ところです (tokoro desu) Ý nghĩa: 『Vるところです』: Biểu thị một việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi cùng với これから、ちょうど、今から…