Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ながら (nagara) Ý nghĩa: Vừa ~ vừa. Thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng thời
Bài 25 – Báo cáo tài chính STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 desire (v) to wish for Mong muốn
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけしか (dake shika) Ý nghĩa: Chỉ N mà thôi. Cách dùng: N だけしか V ない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけ (dake) Ý nghĩa: Đến mức tối đa có thể…/ được chừng nào hay chừng đó… Mẫu câu này được
Bài 24 – Thuế STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 calculation (n) computation; estimate Sự tính toán, phép tính calculate
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ちゃった/ じゃった/ ちゃう/じゃう(Chatta/ jatta/ chau/ jau) Ý nghĩa: Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう: Làm gì đó mất
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ぶりに (buri ni) Ý nghĩa: Sau…(mới lại)…/ lần đầu tiên trong (khoảng thời gian)…Mẫu câu này đi sau danh từ
Bài 23 – Sự đầu tư STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 aggressively (adv) Competitively, assertively Tích cực Aggressive (adj)
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 別に~ない (べつに~ない – betsu ni ~ nai) Ý nghĩa: Không thực sự…/ không đặc biệt…/ không hẳn….Mẫu câu này được
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: あとで (atode) Ý nghĩa: Sau, sau khi. So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian