Bài 22 – Kế toán STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accounting (n) the recording and gathering of financial information
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: べきだ (beki da) Ý nghĩa: Phải/nên làm gì. Dùng trong trường hợp phải (mang ý bắt buộc) thực hiện hoặc
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: あまり (amari) Ý nghĩa: Không ~ lắm. Là phó từ biểu thị mức độ. Cách dùng: あまり ✙ Aくない あまり ✙ na Adj じゃない あまり ✙ Vない
Bài 21 – Ngân hàng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accept (v) to receive, to respond favorably Chấp nhận
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ば~のに – ba ~ noni Ý nghĩa: Giá mà. Thể hiện sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ば~ほど (ba ~ hodo) Ý nghĩa: Càng ~ Càng. Cách dùng: V(ば形) + V(辞書形) + ほど Aいければ + Aい +ほど Aななら
A sub-part of a solution that can be people, infrastructure, hardware, software, equipment, facilities, and process assets or any combination of these sub-parts
Bài 20 – Hàng tồn kho STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adjustment (n) a change in order to match
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ばよかった (ba yokatta) Ý nghĩa: Giá mà…thì tốt rồi. Dùng để thể hiện sự tiếc nuối của người nói về
An autonomous group of people under the management of a single individual or board, that works towards common goals and objectives.