Bài 48 – Bảo hiểm y tế STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 allow (v) to let do or happen;
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: によって/ による/ により (ni yotte/ ni yoru/ ni yori) Ý nghĩa: Tùy thuộc vào/ bởi Biểu thị nguyên nhân, lý
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: によれば/によると(ni yoreba/ ni yoruto) Ý nghĩa: Theo như, dựa vào (Nói về nguồn thông tin). Cách dùng: N + によると/
Bài 47 – Văn phòng nha sĩ STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 aware (adj) having knowledge Nhận thức 2
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: において (ni oite) Ý nghĩa: Tại, ở, trong… Mẫu câu chỉ địa điểm, thời gian diễn ra hành động. Đây
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に関して (ni kanshite) Ý nghĩa: Về, liên quan đến. Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について, ít
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に代わって (ni kawatte) Ý nghĩa: Thay cho/thay mặt/thay thế cho. Cách dùng: Nに ✙ 代わって Nに ✙ 代わり Ví dụ: Tiếng Nhật
Bài 46 – Phòng khám STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 annually (adv) yearly Hàng năm, thường niên 2 appointment
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: なんか/ なんて (nanka/ nante) Ý nghĩa: Mấy thứ như/mấy chuyện như…Dùng khi muốn đánh giá thấp sự việc, sự vật
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ないと (nai to) Ý nghĩa: Phải/ bắt buộc/ Chuyện không làm thì không được. Cách dùng: Vないと + (いけない/ だめ)