Bài 45 – Phương tiện truyền thông STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 assignment (n) something, such as a task,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: んだもん/ んだもの (n damon/ n damono) Ý nghĩa: Tại vì/ Bởi. Dùng để giải thích lý do kèm theo tâm
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: みたい (mitai) Ý nghĩa: Giống như là…/có vẻ như là…/Trông như… Cách dùng: N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N Khi みたい ở cuối câu,
Bài 44 – Bảo tàng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 acquire (v) to gain possession of; to get by
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ものだ (mono da) Ý nghĩa: Đã từng làm gì. Nói về thói quen, những chuyện hay xảy ra trong quá
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: めったに~ない (mettani nai) Ý nghĩa: Hiếm khi Cách dùng: めったに ✙ Vない N は ✙ めったにない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt こんなチャンスはめったにないよ。
Bài 43 – Hợp đồng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 available (adj) ready for use; willing to serve Có
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 全く~ない (mattaku~nai) Ý nghĩa: Hoàn toàn không/ chẳng… tí nào. Cách dùng: 全く+ ~ない形 Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 私の彼氏は、野球やきゅうにはまったく興味きょうみがない。
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ますように (masu youni) Ý nghĩa: Cầu mong, mong cho. Thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói. Cách dùng:
Bài 42 – Nhà hát STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 action (n) the series of events that form the