Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことになる (koto ni naru) Ý nghĩa: Được quyết định, được quy định là… Diễn tả những kế hoạch không phải
Bài 38 – Tàu hỏa STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 comprehensive (adj) covering broadly; inclusive Toàn diện comprehensively (adv)
Nhiều BA vẫn lúng túng giữa URD (User Requirement Document) và SRS (Software Requirements Specification). Chúng ta hãy cũng tìm hiểu xem hai loại tài liệu này là gì nhé?
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことだ (koto da) Ý nghĩa: Nên/ Không nên. Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc
Một số khái niệm BA hay nhầm lẫn hoặc tùy tiện sử dụng. Ở bài viết này, các bạn hãy cùng tìm hiểu. Role và
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 込む (komu) Ý nghĩa: Ý nghĩa 1: Để di chuyển một cái gì đó bên trong (ví dụ 1-5). Ý
Bài 37 – Hãng hàng không STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 deal with (v) phrase, to attend to; mange;
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごらん (goran) Ý nghĩa: Hãy làm/thử xem… Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị
Rất nhiều bạn hỏi rằng sau khi vẽ biểu đồ hoạt động (activity diagram) xong, các bạn ấy lại phân vân không biết hoạt động
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete) Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian